Từ điển Thiều Chửu
萌 - manh
① Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm. ||② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh 弭禍未萌 ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra. ||③ Bừa cỏ. ||④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.

Từ điển Trần Văn Chánh
萌 - manh
① Mầm (cỏ), nảy mầm, nảy nở, mầm mống; ② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra; ③ (văn) Bừa cỏ; ④ Như 氓 (bộ 氏).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萌 - manh
Cái mầm cây — Chỉ sự bắt đầu.


萌動 - manh động || 萌芽 - manh nha || 萌心 - manh tâm ||